Công suất: | 18W |
Điện áp: | 150-250V/50Hz |
Nhiệt độ màu: | 6500K/3000K |
Quang thông: | 1600lm/1550lm |
Kích thước: | (600x75x25)mm |
Tiết kiệm 65% điện năng thay thế bộ đèn huỳnh quang T8 1.2m 36W
Giúp giảm chi phí hóa đơn tiền điện.
Tuổi thọ cao 25000 giờ,độ tin cậy cao,không hạn chế số lần bật tắt
Cao gấp 2-2.5 lần so với đèn huỳnh quang T8
Đèn LED códải điện áp rộng (150-250V) ánh sáng vàcông suất không thay đổi khi điện áp lưới thay đổi.
Tương thích điện từ trường không gây ra hiện tượng nhiễu cho sản phẩm điện tử vàkhông bị ảnh hưởng nhiễu của các thiết bị điện tử khác
Hệ số trả màu cao (CRI >= 80),ánh sáng trung thực tự nhiên.
Tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật được chiếu sáng.
Đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114:2008
TCVN 7722-1:2009/ IEC 60598-1:2008:về đèn điện
Không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại,không phát ra tia tử ngoại,an toàn cho người sử dụng
Chiếu sáng hộ gia đình,căn hộ:Phòng khách,phòng bếp
Chiếu sáng văn phòng tòa nhà,bênh viện,trung tâm thương mại,học đường…:Phòng làm việc,phòng họp,tiền sảnh
Lắp đặt âm trần,nổi trần
Đặc tính của đèn
Công suất | 18W |
Nguồn điện danh định | 220V/50Hz |
Lắp thay thế bộ đèn huỳnh quang | sử dụng 02 bóng công suất 18W |
Thông số điện
Điện áp có thể hoạt động | 150V - 250V |
Dòng điện (Max) | 230 mA |
Hệ số công suất | 0,5 |
Thông số quang
Quang thông | 1600/1550 lm |
Hiệu suất sáng | 88/86 lm/W |
Nhiệt độ màu ánh sáng | 6500K/3000K |
Hệ số trả màu (CRI) | 80 |
Tuổi thọ
Tuổi thọ đèn | 25.000 giờ |
Chu kỳ tắt/bật | 50.000 lần |
Mức tiêu thụ điện
Mức tiêu thụ điện 1000 giờ | 18 kWh |
Mức hiệu suất năng lượng | A+ |
Kích thước của đèn
Chiếu dài | 600 mm |
Chiều rộng | 75 mm |
Chiều cao | 25 mm |
Đặc điểm khác
Hàm lượng thủy ngân | 0 mg |
Thời gian khởi động của đèn | < 0,5 giây |